Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
nêrîn
Ew paşve li min nêrî û bi kêfxweşî kendirî.

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
paqij kirin
Karker pencerê paqij dike.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
qetandin
Keçik pereyên xwe yên xêlî qetand dibe.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
dûrxistin
Yekî ji xerabe dûr xist.

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
standin
Zarok ji dêgê tên standin.

tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
kurte kirin
Hûn divê tiştên girîng yên ji vê nivîsê re kurte bikin.

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
winda kirin
Ew hevpeyvînekî girîng winda kiriye.

có vị
Món này có vị thật ngon!
tam kirin
Ev pir baş tam dike!

kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
şand
Tewq dazandina tengavê şand.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
avîtin
Her du li ser şaxê ne avêtine.

tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
mêranî kirin
Ew her roj bi skateborda xwe mêranî dike.
