Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
guhdan
Zarokan hez dikin guhdarî çîrokên wê bikin.

rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
çûn
Mêvanên me yên şilîyê duh çûn.

tắt
Cô ấy tắt điện.
girtin
Wê elektrîkê girt.

hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
hev re bûn
Şerê xwe qede bikin û dawî hev re bibin!

rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
derketin
Ji kerema xwe li rampa paşîn derkeve.

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
hesibandin
Ew sipîyên hesibîne.

xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
daxistin
Balafir di ser oşeanê de daxist.

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
test kirin
Ew otomobîlê di xaniyê de test dike.

bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
firotin
Mijar tê firotin.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
komkirin
Em li otelêyekî erzan kom bun.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
xwendin
Jiyanên gelek li zanîngeha min xwendin.
