Tîpe
Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
pir zêde
Kar ji min re pir zêde dibe.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
tiştek
Ez tiştekî balkêş dibînim!

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
li wir
Armanca li wir e.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ser wê
Ew li ser çatê serê xwe diçe û li ser wê rûdide.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
bo kû
Safar bo kû diçe?

gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
pir caran
Em divê pir caran hevdu bibînin!

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
hemû
Li vir hûn dikarin hemû alên cîhanê bibînin.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
dirêj
Ez di odaya bisekinandinê de dirêj man.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
derbas
Ew dixwaze bi skûtere kûçeyê derbas bike.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
derve
Zaroka nexweş derve nayê.
