Tîpe
Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
hevdu
Her du hevdu hez dikin û dilîzin.

gần như
Tôi gần như trúng!
nêzîkî
Ez nêzîkî zêde bûm!

đúng
Từ này không được viết đúng.
bi rastî
Pejvajoyê bi rastî nehatiye nivîsîn.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
jor
Ew li ser çiyayê diçe jor.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
di sibê de
Min di sibê de di kar de gelek stres heye.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
niha
Ez divê wî niha bêjim?

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
wir
Bice ser wir, paşê dîsa bipirse.

gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
tiştek
Ez tiştekî balkêş dibînim!

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
tu derê
Van rêyan digihîjin tu derê.
