Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
hevdu
Her du hevdu hez dikin û dilîzin.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
nêzîkî
Ez nêzîkî zêde bûm!
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
bi rastî
Pejvajoyê bi rastî nehatiye nivîsîn.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
jor
Ew li ser çiyayê diçe jor.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
di sibê de
Min di sibê de di kar de gelek stres heye.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
niha
Ez divê wî niha bêjim?
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
wir
Bice ser wir, paşê dîsa bipirse.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
tiştek
Ez tiştekî balkêş dibînim!
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
tu derê
Van rêyan digihîjin tu derê.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
rojekê
Dayikê divê rojekê kar bike.