Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cms/adverbs-webp/111290590.webp
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
yek jî
Ev mirov cûda ne, lê yek jî bi hêvî ne!
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
nêzîkî
Ez nêzîkî zêde bûm!
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
gelek caran
Tornadoyan gelek caran nayên dîtin.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
derve
Ew dixwaze ji zîndanê derkeve.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
jor
Ew li ser çiyayê diçe jor.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
her dem
Tu dikarî me her dem bipejirînî.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
li cîyekê
Xezal li cîyekê veşartîye.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
zêde
Wî her tim zêde kar kirye.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
pir
Ez pir xwendim.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
derdora
Divê mirov derdora pirsgirêkê neaxive.