Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
jêr
Ew ji jorê jêr dibe.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
Avahiyek tijarî li vir zû vekirî dibe.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
tu derê
Van rêyan digihîjin tu derê.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
derve
Ew ji avê derdikeve.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
di nav de
Ew diçe di nav de yan derve?
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
Itik jî dikare li maseyê rûne.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
dîsa
Wî her tişt dîsa nivîse.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
bi rastî
Pejvajoyê bi rastî nehatiye nivîsîn.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
derve
Zaroka nexweş derve nayê.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
nîv
Gila nîv e.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
hevdu
Em di komeke biçûk de hevdu hîn dikin.