Tîpe
Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
hemû
Li vir hûn dikarin hemû alên cîhanê bibînin.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
dirêj
Ez di odaya bisekinandinê de dirêj man.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
herdem
Li vir herdem avahiya bû.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
li wir
Armanca li wir e.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
zêde
Wî her tim zêde kar kirye.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
hevdu
Her du hevdu hez dikin û dilîzin.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
zû
Avahiyek tijarî li vir zû vekirî dibe.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
yek jî
Ev mirov cûda ne, lê yek jî bi hêvî ne!
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
derbas
Ew dixwaze bi skûtere kûçeyê derbas bike.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
derve
Zaroka nexweş derve nayê.