Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
derdora
Divê mirov derdora pirsgirêkê neaxive.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
Avahiyek tijarî li vir zû vekirî dibe.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
tenê
Ez şevê tenê hûn dikim.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
zêde
Wî her tim zêde kar kirye.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
berê
Wî berê xewtî.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
jêr
Ew diherike daniştina jêr.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
nêzîk
Tank nêzîk e vala ye.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
Xanî biçûk e lê romantîk e.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
derve
Ew ji avê derdikeve.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
di şevê de
Heyv di şevê de şîne.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
rojbaş
Ez divê rojbaş bilind bim.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
Hevalê wê jî mest e.