Tîpe
Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

lại
Họ gặp nhau lại.
dîsa
Ew dîsa hevdu dîtin.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
tiştek
Ez tiştekî balkêş dibînim!

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
çima
Zarokan dixwazin bizanin çima her tişt wisa ye.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
jor
Ew li ser çiyayê diçe jor.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
rojbaş
Ez divê rojbaş bilind bim.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
hemû
Li vir hûn dikarin hemû alên cîhanê bibînin.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
her dem
Tu dikarî me her dem bipejirînî.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
berê
Wî berê xewtî.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
li her derê
Plastîk li her derê ye.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
pir zêde
Kar ji min re pir zêde dibe.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
li cîyekê
Xezal li cîyekê veşartîye.
