Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/166071340.webp
બહાર
તે પાણીમાંથી બહાર આવી રહી છે.
Bahāra
tē pāṇīmānthī bahāra āvī rahī chē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
એકલા
મારે સાંજ એકલા આનંદ લેવું છે.
Ēkalā
mārē sān̄ja ēkalā ānanda lēvuṁ chē.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
ગઇકાલે
ગઇકાલે ઘણી વારસાદ પડ્યો.
Ga‘ikālē
ga‘ikālē ghaṇī vārasāda paḍyō.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
ઘણીવાર
ટોર્નેડોઝ ઘણીવાર જોવા મળતા નથી.
Ghaṇīvāra
ṭōrnēḍōjha ghaṇīvāra jōvā maḷatā nathī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
મફત
સૌર ઊર્જા મફત છે.
Maphata
saura ūrjā maphata chē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
હું કેટલું પસંદ ન કરું છું.
Na
huṁ kēṭaluṁ pasanda na karuṁ chuṁ.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
કયારે
તે કયારે ફોન કરી રહ્યું છે?
Kayārē
tē kayārē phōna karī rahyuṁ chē?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/23025866.webp
આ દિવસભર
માતાએ આ દિવસભર કામ કરવું પડે છે.
Ā divasabhara
mātā‘ē ā divasabhara kāma karavuṁ paḍē chē.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
સવાર
હું સવાર ટાળી ઉઠવું જોઈએ.
Savāra
huṁ savāra ṭāḷī uṭhavuṁ jō‘ī‘ē.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
કોઈજ સ્થળ પર નહીં
આ ટ્રેક્સ કોઈજ સ્થળ પર નહીં જવું.
Kō‘īja sthaḷa para nahīṁ
ā ṭrēksa kō‘īja sthaḷa para nahīṁ javuṁ.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
ત્યાં
ત્યાં જાવું, પછી ફરીથી પ્રશ્ન પૂછ.
Tyāṁ
tyāṁ jāvuṁ, pachī pharīthī praśna pūcha.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
બહાર
અમે આજે બહાર ખોરવાનું છે.
Bahāra
amē ājē bahāra khōravānuṁ chē.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.