Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/176235848.webp
અંદર
બેને અંદર આવી રહ્યાં છે.
Andara
bēnē andara āvī rahyāṁ chē.
vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
ઉપર
તે પર્વત ઉપર ચઢી રહ્યો છે.
Upara
tē parvata upara caḍhī rahyō chē.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
દરેક જગ્યા
પ્લાસ્ટિક દરેક જગ્યા છે.
Darēka jagyā
plāsṭika darēka jagyā chē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
બહાર
તે પાણીમાંથી બહાર આવી રહી છે.
Bahāra
tē pāṇīmānthī bahāra āvī rahī chē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
આ દિવસભર
માતાએ આ દિવસભર કામ કરવું પડે છે.
Ā divasabhara
mātā‘ē ā divasabhara kāma karavuṁ paḍē chē.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
લાંબા
હું પ્રતીક્ષા કક્ષમાં લાંબા સમય પ્રતીક્ષા કર્યો.
Lāmbā
huṁ pratīkṣā kakṣamāṁ lāmbā samaya pratīkṣā karyō.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
પરંતુ
ઘર નાનો છે પરંતુ રોમાન્ટિક છે.
Parantu
ghara nānō chē parantu rōmānṭika chē.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
કાલે
કોઈ જાણતો નથી કે કાલે શું થશે.
Kālē
kō‘ī jāṇatō nathī kē kālē śuṁ thaśē.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
વધુ
તે હંમેશા વધુ કામ કર્યો છે.
Vadhu
tē hammēśā vadhu kāma karyō chē.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
નીચે
તે વ્યાળીમાં નીચે ઉડે છે.
Nīcē
tē vyāḷīmāṁ nīcē uḍē chē.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
હંમેશા
અહીં હંમેશા એક તળાવ હતું.
Hammēśā
ahīṁ hammēśā ēka taḷāva hatuṁ.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
થોડું
હું થોડું વધુ ઇચ્છું છું.
Thōḍuṁ
huṁ thōḍuṁ vadhu icchuṁ chuṁ.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.