Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/10272391.webp
પહેલાથીજ
એ પહેલાથીજ ઊંઘવું લાગ્યો છે.
Pahēlāthīja
ē pahēlāthīja ūṅghavuṁ lāgyō chē.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
ઘણી
તેમણી ઘણી પતલી છે.
Ghaṇī
tēmaṇī ghaṇī patalī chē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
હંમેશા
અહીં હંમેશા એક તળાવ હતું.
Hammēśā
ahīṁ hammēśā ēka taḷāva hatuṁ.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
હું કેટલું પસંદ ન કરું છું.
Na
huṁ kēṭaluṁ pasanda na karuṁ chuṁ.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
અર્ધ
ગ્લાસ અર્ધ ખાલી છે.
Ardha
glāsa ardha khālī chē.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
દૂર
તે પ્રેય દૂર લઇ જાય છે.
Dūra
tē prēya dūra la‘i jāya chē.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
ફરી
તેમ ફરી મળ્યા.
Pharī
tēma pharī maḷyā.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
તેના પર
તે છાણવાં પર ચઢે છે અને તેના પર બેસે છે.
Tēnā para
tē chāṇavāṁ para caḍhē chē anē tēnā para bēsē chē.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
વધુ
કામ મારા માટે વધુ થવું લાગી રહ્યું છે.
Vadhu
kāma mārā māṭē vadhu thavuṁ lāgī rahyuṁ chē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
બહાર
તે પાણીમાંથી બહાર આવી રહી છે.
Bahāra
tē pāṇīmānthī bahāra āvī rahī chē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
યોગ્ય
શબ્દ યોગ્ય રીતે જોડાયેલ નથી.
Yōgya
śabda yōgya rītē jōḍāyēla nathī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
બહાર
અમે આજે બહાર ખોરવાનું છે.
Bahāra
amē ājē bahāra khōravānuṁ chē.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.