Từ vựng
Học trạng từ – Gujarat

ફરી
તેમ ફરી મળ્યા.
Pharī
tēma pharī maḷyā.
lại
Họ gặp nhau lại.

ટાડું
અહીં ટાડું વાણિજિક ઇમારત ખોલવામાં આવશે.
Ṭāḍuṁ
ahīṁ ṭāḍuṁ vāṇijika imārata khōlavāmāṁ āvaśē.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

ફરી
એ દરેક વાત ફરી લખે છે.
Pharī
ē darēka vāta pharī lakhē chē.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

હંમેશા
અહીં હંમેશા એક તળાવ હતું.
Hammēśā
ahīṁ hammēśā ēka taḷāva hatuṁ.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

ત્યાં
લક્ષ્ય ત્યાં છે.
Tyāṁ
lakṣya tyāṁ chē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

લાગભગ
હું લાગભગ મારીયાડવાનું!
Lāgabhaga
huṁ lāgabhaga mārīyāḍavānuṁ!
gần như
Tôi gần như trúng!

વધુ
કામ મારા માટે વધુ થવું લાગી રહ્યું છે.
Vadhu
kāma mārā māṭē vadhu thavuṁ lāgī rahyuṁ chē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

પ્રથમ
સુરક્ષા પ્રથમ આવે છે.
Prathama
surakṣā prathama āvē chē.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

ત્યાં
ત્યાં જાવું, પછી ફરીથી પ્રશ્ન પૂછ.
Tyāṁ
tyāṁ jāvuṁ, pachī pharīthī praśna pūcha.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

ઉપર
ઉપર, શ્રેષ્ઠ દૃશ્ય છે.
Upara
upara, śrēṣṭha dr̥śya chē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

અંદર
તે અંદર જવું છે કે બહાર?
Andara
tē andara javuṁ chē kē bahāra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
