Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/57457259.webp
બહાર
બીમાર બાળકને બહાર જવાની મંજૂરી નથી.
Bahāra

bīmāra bāḷakanē bahāra javānī man̄jūrī nathī.


ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
અર્ધ
ગ્લાસ અર્ધ ખાલી છે.
Ardha

glāsa ardha khālī chē.


một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ત્યાં
લક્ષ્ય ત્યાં છે.
Tyāṁ

lakṣya tyāṁ chē.


ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
બધા
અહીં તમે વિશ્વના બધા ધ્વજો જોઈ શકો છો.
Badhā

ahīṁ tamē viśvanā badhā dhvajō jō‘ī śakō chō.


tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
મફત
સૌર ઊર્જા મફત છે.
Maphata

saura ūrjā maphata chē.


miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
લગભગ
ટેંકી લગભગ ખાલી છે.
Lagabhaga

ṭēṅkī lagabhaga khālī chē.


gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
વધુ
મોટા બાળકોને વધુ પોકેટ મની મળે છે.
Vadhu

mōṭā bāḷakōnē vadhu pōkēṭa manī maḷē chē.


nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
સમાન
આ લોકો અલગ છે, પરંતુ સમાન રીતે આશાવાદી છે!
Samāna

ā lōkō alaga chē, parantu samāna rītē āśāvādī chē!


giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/38216306.webp
પણ
તેમની પ્રિયસખી પણ નશેમાં છે.
Paṇa

tēmanī priyasakhī paṇa naśēmāṁ chē.


cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
યોગ્ય
શબ્દ યોગ્ય રીતે જોડાયેલ નથી.
Yōgya

śabda yōgya rītē jōḍāyēla nathī.


đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
પાર
તેણે સ્કૂટરસાથે રસ્તુ પાર કરવું છે.
Pāra

tēṇē skūṭarasāthē rastu pāra karavuṁ chē.


qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
સવાર
હું સવાર ટાળી ઉઠવું જોઈએ.
Savāra

huṁ savāra ṭāḷī uṭhavuṁ jō‘ī‘ē.


vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.