Từ vựng
Học trạng từ – Gujarat

બધા
અહીં તમે વિશ્વના બધા ધ્વજો જોઈ શકો છો.
Badhā
ahīṁ tamē viśvanā badhā dhvajō jō‘ī śakō chō.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

કયારે
તે કયારે ફોન કરી રહ્યું છે?
Kayārē
tē kayārē phōna karī rahyuṁ chē?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

કોઈજ સ્થળ પર નહીં
આ ટ્રેક્સ કોઈજ સ્થળ પર નહીં જવું.
Kō‘īja sthaḷa para nahīṁ
ā ṭrēksa kō‘īja sthaḷa para nahīṁ javuṁ.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ત્યાં
ત્યાં જાવું, પછી ફરીથી પ્રશ્ન પૂછ.
Tyāṁ
tyāṁ jāvuṁ, pachī pharīthī praśna pūcha.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

ટાડું
અહીં ટાડું વાણિજિક ઇમારત ખોલવામાં આવશે.
Ṭāḍuṁ
ahīṁ ṭāḍuṁ vāṇijika imārata khōlavāmāṁ āvaśē.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

ઘણીવાર
ટોર્નેડોઝ ઘણીવાર જોવા મળતા નથી.
Ghaṇīvāra
ṭōrnēḍōjha ghaṇīvāra jōvā maḷatā nathī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

એકવાર
લોકો એકવાર ગુફામાં રહેતા હતા.
Ēkavāra
lōkō ēkavāra guphāmāṁ rahētā hatā.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

બહાર
અમે આજે બહાર ખોરવાનું છે.
Bahāra
amē ājē bahāra khōravānuṁ chē.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

સાથે
અમે એક નાની જૂથમાં સાથે શીખીએ છીએ.
Sāthē
amē ēka nānī jūthamāṁ sāthē śīkhī‘ē chī‘ē.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

પહેલેથી
ઘર પહેલેથી વેચાયેલું છે.
Pahēlēthī
ghara pahēlēthī vēcāyēluṁ chē.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

ઘરે
ઘરે સૌથી સુંદર છે!
Gharē
gharē sauthī sundara chē!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
