Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/178600973.webp
કંઈક
હું કંઈક રસપ્રદ જોયું છે!
Kaṁīka
huṁ kaṁīka rasaprada jōyuṁ chē!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/67795890.webp
માં
તેઓ પાણીમાં કૂદી ગયા.
Māṁ
tē‘ō pāṇīmāṁ kūdī gayā.
vào
Họ nhảy vào nước.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
ઘણીવાર
ટોર્નેડોઝ ઘણીવાર જોવા મળતા નથી.
Ghaṇīvāra
ṭōrnēḍōjha ghaṇīvāra jōvā maḷatā nathī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
કોઈપણ સમય
તમે અમારે કોઈપણ સમય કોલ કરી શકો છો.
Kō‘īpaṇa samaya
tamē amārē kō‘īpaṇa samaya kōla karī śakō chō.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
સવાર
હું સવાર ટાળી ઉઠવું જોઈએ.
Savāra
huṁ savāra ṭāḷī uṭhavuṁ jō‘ī‘ē.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
પ્રથમ
સુરક્ષા પ્રથમ આવે છે.
Prathama
surakṣā prathama āvē chē.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
વધુ
મોટા બાળકોને વધુ પોકેટ મની મળે છે.
Vadhu
mōṭā bāḷakōnē vadhu pōkēṭa manī maḷē chē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
હાલમાં
હું તેને હાલમાં કૉલ કરી શકો છું?
Hālamāṁ
huṁ tēnē hālamāṁ kŏla karī śakō chuṁ?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/121564016.webp
લાંબા
હું પ્રતીક્ષા કક્ષમાં લાંબા સમય પ્રતીક્ષા કર્યો.
Lāmbā
huṁ pratīkṣā kakṣamāṁ lāmbā samaya pratīkṣā karyō.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
ગઇકાલે
ગઇકાલે ઘણી વારસાદ પડ્યો.
Ga‘ikālē
ga‘ikālē ghaṇī vārasāda paḍyō.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
કાલે
કોઈ જાણતો નથી કે કાલે શું થશે.
Kālē
kō‘ī jāṇatō nathī kē kālē śuṁ thaśē.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
ફરી
તેમ ફરી મળ્યા.
Pharī
tēma pharī maḷyā.
lại
Họ gặp nhau lại.