Từ vựng
Học động từ – Gujarat

બર્ન
માંસ જાળી પર બળી ન જોઈએ.
Barna
mānsa jāḷī para baḷī na jō‘ī‘ē.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

દૂર કરો
રેડ વાઇનના ડાઘ કેવી રીતે દૂર કરી શકાય?
Dūra karō
rēḍa vā‘inanā ḍāgha kēvī rītē dūra karī śakāya?
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?

અપેક્ષા
મારી બહેન બાળકની અપેક્ષા રાખે છે.
Apēkṣā
mārī bahēna bāḷakanī apēkṣā rākhē chē.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.

બતાવો
તે તેના બાળકને દુનિયા બતાવે છે.
Batāvō
tē tēnā bāḷakanē duniyā batāvē chē.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

બહાર ખેંચો
પ્લગ બહાર ખેંચાય છે!
Bahāra khēn̄cō
plaga bahāra khēn̄cāya chē!
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!

ચૂકી
તેણીએ એક મહત્વપૂર્ણ મુલાકાત ચૂકી.
Cūkī
tēṇī‘ē ēka mahatvapūrṇa mulākāta cūkī.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.

મેળવો
તેણીને એક સુંદર ભેટ મળી.
Mēḷavō
tēṇīnē ēka sundara bhēṭa maḷī.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.

રાખો
તમે પૈસા રાખી શકો છો.
Rākhō
tamē paisā rākhī śakō chō.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

ઉત્પાદન
રોબોટ વડે વધુ સસ્તામાં ઉત્પાદન કરી શકાય છે.
Utpādana
rōbōṭa vaḍē vadhu sastāmāṁ utpādana karī śakāya chē.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.

ઓફર
તમે મને મારી માછલી માટે શું ઓફર કરો છો?
Ōphara
tamē manē mārī māchalī māṭē śuṁ ōphara karō chō?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

પ્રગતિ કરો
ગોકળગાય માત્ર ધીમી પ્રગતિ કરે છે.
Pragati karō
gōkaḷagāya mātra dhīmī pragati karē chē.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
