Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/74916079.webp
આવી
તે બરાબર સમયે આવ્યો.
Āvī
tē barābara samayē āvyō.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
cms/verbs-webp/71991676.webp
પાછળ છોડી દો
તેઓ અકસ્માતે તેમના બાળકને સ્ટેશન પર છોડી ગયા હતા.
Pāchaḷa chōḍī dō
tē‘ō akasmātē tēmanā bāḷakanē sṭēśana para chōḍī gayā hatā.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
cms/verbs-webp/111892658.webp
પહોંચાડવા
તે ઘરે ઘરે પિઝા પહોંચાડે છે.
Pahōn̄cāḍavā
tē gharē gharē pijhā pahōn̄cāḍē chē.
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
cms/verbs-webp/81025050.webp
લડાઈ
રમતવીરો એકબીજા સામે લડે છે.
Laḍā‘ī
ramatavīrō ēkabījā sāmē laḍē chē.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
cms/verbs-webp/123170033.webp
નાદાર થઈ જાઓ
બિઝનેસ કદાચ ટૂંક સમયમાં નાદાર થઈ જશે.
Nādāra tha‘ī jā‘ō
bijhanēsa kadāca ṭūṅka samayamāṁ nādāra tha‘ī jaśē.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
cms/verbs-webp/41918279.webp
ભાગી જાઓ
અમારો પુત્ર ઘરેથી ભાગી જવા માંગતો હતો.
Bhāgī jā‘ō
amārō putra gharēthī bhāgī javā māṅgatō hatō.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
cms/verbs-webp/106787202.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Gharē āvō
ākharē pappā gharē āvyā chē!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
cms/verbs-webp/110646130.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Kavara
tēṇī‘ē brēḍanē cījhathī ḍhāṅkī dīdhī chē.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
cms/verbs-webp/113577371.webp
લાવવા
ઘરમાં બૂટ લાવવું જોઈએ નહીં.
Lāvavā
gharamāṁ būṭa lāvavuṁ jō‘ī‘ē nahīṁ.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
cms/verbs-webp/5161747.webp
દૂર કરો
ખોદકામ કરનાર માટી હટાવી રહ્યું છે.
Dūra karō
khōdakāma karanāra māṭī haṭāvī rahyuṁ chē.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
cms/verbs-webp/94555716.webp
બની
તેઓ એક સારી ટીમ બની ગયા છે.
Banī
tē‘ō ēka sārī ṭīma banī gayā chē.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
cms/verbs-webp/113979110.webp
સાથે જવું
મારી પ્રેમિકાને શોપિંગ કરતી વખતે મારી સાથે જવું ગમે છે.
Sāthē javuṁ
mārī prēmikānē śōpiṅga karatī vakhatē mārī sāthē javuṁ gamē chē.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.