Kalmomi

Koyi Maganganu – Vietnamese

cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
da sauri
An jera bukatun kan bukata nan da sauri.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
daidai
Kalmar ba ta daidai ba ne.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
fiye da
Yara masu shekaru fiye su na samu kudi.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
farko
Tsaro ya zo farko.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
kyauta
Iyaka na rana ne kyauta.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
dogo
Na jira dogo a dakin jiran.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
koda yaushe
Shin zan iya rinkuwa da hakan koda yaushe?
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
yanzu
Zan kira shi yanzu?
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
rabin
Gobara ce rabin.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
kowace inda
Plastic yana kowace inda.
cms/adverbs-webp/176235848.webp
vào
Hai người đó đang đi vào.
ciki
Su biyu suna shigo ciki.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
kasa
Ya yi tafiya kasa zuwa bature.