Kalmomi

Koyi Maganganu – Vietnamese

cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
kowace inda
Plastic yana kowace inda.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
baya
Ya kai namijin baya.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
da safe
Ina buƙatar tashi da safe.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
nan
Tafi nan, sannan ka tambayi kuma.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
abu
Na ga wani abu mai kyau!
cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
tare
Biyu suke son wasa tare.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
jiya
Ana ruwan sama da wuri jiya.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
tare
Mu ke koyi tare a cikin kungiyar karami.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
kuma
Sun hadu kuma.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
duk
Nan zaka ga dukin hoshin duniya.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ma
Karin suna ma su zauna a tebur.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
waje
Yaro mai ciwo bai bukatar fita waje ba.