لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
ورکول
هغه په انټرنېټ کې د کریډټ کارت سره ورکړی.

ngủ
Em bé đang ngủ.
خوبيدل
د ماشوم خوبيږي.

trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
ورکتل
هغه یو ګټور ځای ته ورکړ.

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
نومول
تاسو څوه هېوادونه نومولی شئ؟

ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
لونډول
مور د واشو بچې د پګېر لونډي.

gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
لېږل
دا شرکت د اشیا په انټرنیټ کې ولېږي.

nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!

tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
لنډول
تاسو باید د دغې متن له اصلې نکتو لنډ شی.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
پوړتل
تاسو کولی شئ چې چپه پوړتئ.

tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
مړیدل
د نن دوی زیاته د حیوانات مړ شوي.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
واپوړل
زما سپی د ماښامونو په دوران د روژینو واپوړي.
