لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/118596482.webp
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

لټول
زه په واکمنۍ کې د مټرګونو لپاره لټم.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!

تاثیر ګڼل
دا موږ ته ډېر تاثیر ګڼلې!
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.

کشول
هغه د سرندۍ کشوي.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

مشکل موندل
له دواړه د بدلون ښه بولل مشکل دی.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
cms/verbs-webp/118868318.webp
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.

خوښول
هګګه شکلاټ نه د شاکر څخه ډېر خوښي.
cms/verbs-webp/71883595.webp
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

نادیدل
د مور د ویلو ویلې نادیدی.
cms/verbs-webp/20792199.webp
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!

ګرارول
پلاگ ګرار شوی!
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.

ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

نږدې اوسول
ناګايانې یو څوک نږدې اوسيږي.
cms/verbs-webp/118003321.webp
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.

راغلل
هغه پارېس ته راغلي ده.
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

پورته اوسیدل
هغه ګټه پورته اوسیدي.