لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
لټول
زه په واکمنۍ کې د مټرګونو لپاره لټم.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
تاثیر ګڼل
دا موږ ته ډېر تاثیر ګڼلې!

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
کشول
هغه د سرندۍ کشوي.

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
مشکل موندل
له دواړه د بدلون ښه بولل مشکل دی.

ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
خوښول
هګګه شکلاټ نه د شاکر څخه ډېر خوښي.

bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
نادیدل
د مور د ویلو ویلې نادیدی.

rút ra
Phích cắm đã được rút ra!
ګرارول
پلاگ ګرار شوی!

đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.

tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
نږدې اوسول
ناګايانې یو څوک نږدې اوسيږي.

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
راغلل
هغه پارېس ته راغلي ده.
