لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
د هوټل نه لیدل غواړل
هغه یې د هوټل نه لیدل غواړي.

chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
وهل
زما پشو وهل شو.

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
کارول
هم د کوچنيو چا ټیبلې کاروي.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
تاثیر ګڼل
دا موږ ته ډېر تاثیر ګڼلې!

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
ورګډول
هغه د قهوه ته شوې شیر ورګډوي.

lái đi
Cô ấy lái xe đi.
وړل
هغه د خپلې موټر په ویش کې وړي.

gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
لېږل
دا شرکت د اشیا په انټرنیټ کې ولېږي.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
پېژندل
نجیب سپې گوري چې یو بل سره پېژندوي.

nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
بد ږغيسل
د ښوونځی یو بد ږغيسي دي.

ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
انځورل
په کوټه کې ډېرې خلک انځورلي.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.
