لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
واپوړل
هغه پيززې ته کورونو ته واپوړي.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
بیرته راوستل
د نوي ښوونځیو لپاره زیاته زاړه خړو باید بیرته راوستي.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
ګورل
دا ډاکټران هر ورځ په مریض سره ګوري.

sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
جوړول
هغه د خپلو ټپو جوړولو ته د یوه ژوندی خواښه لري.

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
اخلل
د ملګرونو په وړاندې اخلل شوي دی.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
اوښودل
هوايي الوتکې اوښودلی.

chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
جولګی کول
زموږ همسایې جولګی کوي.

hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
ختمول
زموږ ځانګړۍ د پوهنتون ختمه شوې.

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
غږ کول
د هغې غږ شان وی.

nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
ولیکل
زه په خپل روزنامې کې د موعید ولیکلی یم.

vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
لېږل
موږ د کارونو په سر کې د بایکونو لېږدوی.
