لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/105504873.webp
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
د هوټل نه لیدل غواړل
هغه یې د هوټل نه لیدل غواړي.
cms/verbs-webp/43956783.webp
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
وهل
زما پشو وهل شو.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
کارول
هم د کوچنيو چا ټیبلې کاروي.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
تاثیر ګڼل
دا موږ ته ډېر تاثیر ګڼلې!
cms/verbs-webp/130814457.webp
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
ورګډول
هغه د قهوه ته شوې شیر ورګډوي.
cms/verbs-webp/80060417.webp
lái đi
Cô ấy lái xe đi.
وړل
هغه د خپلې موټر په ویش کې وړي.
cms/verbs-webp/86215362.webp
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
لېږل
دا شرکت د اشیا په انټرنیټ کې ولېږي.
cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
پېژندل
نجیب سپې گوري چې یو بل سره پېژندوي.
cms/verbs-webp/110322800.webp
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
بد ږغيسل
د ښوونځی یو بد ږغيسي دي.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
انځورل
په کوټه کې ډېرې خلک انځورلي.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.
cms/verbs-webp/74916079.webp
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
راغلل
هغه تر ټولو وخت راغل.