لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
لويدل
مور خپل ماشوم لويدلی.

vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
رنګول
هغه د سيند له سپينې سره رنګي.

tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
لټول
څرګندونکی د کور لټي.

dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
توره اوږدل
هغه له هوايي بلنې څخه توره اوږدل.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
واپوړل
زما سپی د ماښامونو په دوران د روژینو واپوړي.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ورکول
هغه ورکړه چې ګلونه اوبه چاپاره کړي.

tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
ونیول
دا زاړه تایرې باید جداً ونیول شي.

la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
غوښتل
که غواړۍ چې شنیدل شۍ، نو په زور سره غوښتلو ته اړتیا لري.

chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
لړل
د ځواکان د میانه یې په لړل.

bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
خرڅول
تاجران د ډېر اشیا خرڅيدلے دی.

chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
شریک کول
موږ ته غواړو چې خپله توکه شریک کړو.
