መዝገበ ቃላት
ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
በጠዋት
በጠዋት ብድሕሪ እወግዝ።

một nửa
Ly còn một nửa trống.
በኽር
ገላሱ በኽር እዩ!

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
አሁኑ
አሁኑ ከብድዕ ጸገም።

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ዝያዳ
ሕፃናት ከበር ክፍልጥ ዝያዳ ይቀበሉ።

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ብዙሕ
ሓሳብኡ ብዙሕ ክሰርሕ እዩ!

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
ውግእ
ዛ ምሽጋግርና ውግእ ንብሎም።

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ኣብዚምን
እቲ መሃልብብያታት ኣብዚምን ኣይስምዑ።

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
ቶሎ
ቶሎ ወደ ቤት ትሄግ።

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ሓላፊ
ሓላፊ ባንዲራት ዓለም ትኽእሉ።

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
መቐለ
መቐለ ትደውል?

đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃል ትክክል ኣይተጻፈን!
