መዝገበ ቃላት
ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
እቲ ላዕሊ
እቲ ላዕሊ ክብረት እዩ።

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ፈጻሚ
ፈጻሚ መተሓልሊ ኣይንወክፍ።

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
ብልዕሊ
ብሲክለት፣ መንደሪያን ልቕርታ ትርምውጥ።

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ብትኹልና
ብትኹልና ብርክት ውሽጢኹ ተመለሰ።

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
ኣብ
እሱ ኣብ ውሽጢ ይገብር ወይ ውጻኢ ይምልክት?

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ብምብራህ
ብጽባሕ ቡድን ኣብዛ ክምርሕ እንኳን ክትምህር እንኳን ክምሕር እዩ።

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
ውሽጢ
ውሽጢ ማይ ትዝግፍ!

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
ብቛንቛ
ትርናዶስ ብቛንቛ ኣይትርኣአን።

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ውጭ
ሓማዳይ ሕማም ኣይተፈቀድን ውጭ ኣይትዕውትን!

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
እንታይ ይሆን
እሱ እንታይ ይሆን ሓበሻ ኣይነበረን።

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
ኣብ ቤት
ኣብ ቤት ብዝበልጽ ክልተ!
