መዝገበ ቃላት
ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙሕ
ብዙሕ ኣነ ንኽራእ።

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
እንዲሁም
ኣውጺኢን እንዲሁም ኣብ ማዕዶ ንቆም ይኽእል።

một nửa
Ly còn một nửa trống.
በኽር
ገላሱ በኽር እዩ!

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ብምብራህ
ብጽባሕ ቡድን ኣብዛ ክምርሕ እንኳን ክትምህር እንኳን ክምሕር እዩ።

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
ኣብ ቤት
ኣብ ቤት ብዝበልጽ ክልተ!

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
ኣዚ
ኣዚ ሂድ፣ ትኽእል ንምዕቃብ።

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ምንጭ
ኣንተነት ምንጭ ኣለኒ!

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ላዕለዋይ
ላዕለዋይ ጸላኢት ይሳንዕ እንበለዎ!

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ካልኦም
እሱ ካልኦም ዝተኸማ ነው!

đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃል ትክክል ኣይተጻፈን!

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ብዙሓት
ብዙሓት ምስራሕ ኣይኽእልን።
