መዝገበ ቃላት
ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
ካብዚ
ጉዛኡ ካብዚ ይርከብ?

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ብትኹልና
ብትኹልና ብርክት ውሽጢኹ ተመለሰ።

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
እዘን
ዓውደይቲ እዘን ሰክራን!

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
ለውጢ
ኣብ ዚ ቦታ ለውጢ ውሽጢ ክነብር ነበር።

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
በላዕሊ ምዕራፍ
በላዕሊ ምዕራፍ ንቕምቲ ኣልጋ ኣይንወድድን።

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ሓላፊ
ሓላፊ ባንዲራት ዓለም ትኽእሉ።

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙሕ
ብዙሕ ኣነ ንኽራእ።

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ብዙሕ
ሓሳብኡ ብዙሕ ክሰርሕ እዩ!

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
ኣብ ዝውጻእ ቦታ
ገና ኣብ ዝውጻእ ቦታ ተቐቢዐ።

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ካልኦም
እሱ ካልኦም ዝተኸማ ነው!

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
ውሽጢ
ውሽጢ ማይ ትዝግፍ!
