መዝገበ ቃላት
ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙሕ
ብዙሕ ኣነ ንኽራእ።

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
ብዝይነት
ደጋግሞ ብዝይነት ክንበልክን ኣለና።

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ፈጻሚ
ፈጻሚ መተሓልሊ ኣይንወክፍ።

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
ኣዚ
ኣዚ ሂድ፣ ትኽእል ንምዕቃብ።

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
ኣብ ለሊቲ
ኣብ ለሊቲ ዓይብ ይዕዘን።

vào
Hai người đó đang đi vào.
ውስጥ
ሁለቱን ውስጥ እያሉ ይመጣሉ።

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
ኣብ
እሱ ኣብ ውሽጢ ይገብር ወይ ውጻኢ ይምልክት?

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ሓላፊ
ሓላፊ ባንዲራት ዓለም ትኽእሉ።

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
አሁኑ
አሁኑ ከብድዕ ጸገም።

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
እንዲሁም
ኣውጺኢን እንዲሁም ኣብ ማዕዶ ንቆም ይኽእል።

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
እንደገና
ሓደ ነገር እንደገና ይጽሕፍ!
