መዝገበ ቃላት

ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ብትኹልና
ብትኹልና ብርክት ውሽጢኹ ተመለሰ።
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
በረድኤት
ኣብ ባይታ ምድሪ በረድኤት እምበር ኣለኩ።
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ቶሎ
ባይነስ ህንፃ ቶሎ ኣብ ኣብዚ ይነቐል።
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃል ትክክል ኣይተጻፈን!
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
እንታይ ይሆን
እሱ እንታይ ይሆን ሓበሻ ኣይነበረን።
cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
መቐለ
መቐለ ትደውል?
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
ከድሕሪ
ከድሕሪ እዚ ድቅዒታት ነበርታ!
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙሕ
ብዙሕ ኣነ ንኽራእ።
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ብዙሓት
ብዙሓት ምስራሕ ኣይኽእልን።
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ዱ ኣሎኻ?
cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
አሁኑ
አሁኑ ከብድዕ ጸገም።
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ብምብራህ
ብጽባሕ ቡድን ኣብዛ ክምርሕ እንኳን ክትምህር እንኳን ክምሕር እዩ።