Сөз байлыгы
Тактоочторду үйрөнүңүз – вьетнамча

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
сыртта
Биз бүгүн сыртта тамактайбыз.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
сыртка
Ал адам турмадан сыртка чыгышы келет.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
жазганда
Аял бала жазганда ойгонду.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
бардык жерде
Пластик бардык жерде.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
сыртка
Наскардуу бала сыртка чыга албайт.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
азыр
Мен азыр алга чалышамы?

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
эмнеге
Балдар эмнеге барыбыр булдай болгонун билгиш каалайт.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
көпчүлүктө
Торнадолор көпчүлүктө көрүлбөйт.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
жалгыз
Мен кечкини жалгыз чекип жатам.

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
бирге
Биз бирге кичинекей топтоо менен өгрөнөбүз.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
чындыгында
Мен булга чындыгында ишенерчи?
