Từ vựng
Học động từ – Pashto

جوړ شوی
د چین لوی سور د کله جوړ شوی دی؟
jawṛ shūwi
də chīn lūī sūr də kalay jawṛ shūwi dī?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

لارښودل
هغه ښکاري دی او د بېرونۍ مرستې ته لارښوونکي دی.
larkhodl
haghē khkari dē aū da bēronē marastē tēh larkhoonki dē.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

تمباکو کښل
هغه یوې څلوره تمباکو کښلي.
tambaako kxol
haghay yaw chalorha tambaako kxali.
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.

ښایستل
هغه د وروستۍ فیشن ښایستي.
xhayastal
haghay da vorostey fashion xhayastee.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

ښاغلی اوسول
ښاغلی اوسه!
ṣaḡalī ausol
ṣaḡalī ausa!
vào
Mời vào!

واپوړل
د خوږ ګوټۍ چا واپوړي.
wapoghl
da khwoz ghoṭwē cha wapoghrē.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.

سوځل
د ګوډۍ په ګریل کې ګوشت نه باید سوځۍ.
sujhāl
də guḍay pa gṛil kē gūsht nah bāyad sujhay.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

بانکروټ شول
د ژوند کاروبار لرغونی بانکروټ شي.
baankroot shwol
da zhwand kaarobaar larghoni baankroot shee.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

ورکول
موږ دې ډېر شانانې ورکړو.
wurkul
mož dë ḓër šanānë wurkrwo.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.

قویول
ځمکې دعضلاتونو قویولي.
qwoyol
zhmk daazlatono qwoyoli.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

ارمغانول
هغه د کارټون څخه الگه ارمغانوي.
armghānol
haghē da kārtūn ḍaḥa algha armghānoi.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
