Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/124046652.webp
datang dahulu
Kesihatan sentiasa datang dahulu!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
cms/verbs-webp/106787202.webp
pulang
Ayah akhirnya pulang!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
cms/verbs-webp/47062117.webp
bertahan
Dia harus bertahan dengan sedikit wang.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
cms/verbs-webp/122224023.webp
mengundur
Tidak lama lagi kita perlu mengundurkan jam itu.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
cms/verbs-webp/129300323.webp
menyentuh
Petani menyentuh tanaman-tanamannya.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
cms/verbs-webp/105681554.webp
menyebabkan
Gula menyebabkan banyak penyakit.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
cms/verbs-webp/125402133.webp
menyentuh
Dia menyentuhnya dengan lembut.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
cms/verbs-webp/68841225.webp
memahami
Saya tidak boleh memahami anda!
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
cms/verbs-webp/58292283.webp
menuntut
Dia sedang menuntut pampasan.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
cms/verbs-webp/3819016.webp
terlepas
Dia terlepas peluang untuk gol.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
cms/verbs-webp/63645950.webp
berlari
Dia berlari setiap pagi di pantai.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
cms/verbs-webp/47969540.webp
buta
Lelaki dengan lencana itu telah buta.
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.