Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/102136622.webp
menarik
Dia menarik kereta sorong itu.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
cms/verbs-webp/80356596.webp
berpamitan
Wanita itu berpamitan.
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
cms/verbs-webp/116932657.webp
menerima
Dia menerima pencen yang baik pada usia tua.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
cms/verbs-webp/119611576.webp
melanggar
Kereta api melanggar kereta.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
cms/verbs-webp/94312776.webp
memberi
Dia memberikan hatinya.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/104167534.webp
milik
Saya memiliki kereta sukan merah.
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
cms/verbs-webp/77581051.webp
tawar
Apa yang anda tawarkan kepada saya untuk ikan saya?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
cms/verbs-webp/115373990.webp
muncul
Ikan yang besar tiba-tiba muncul di dalam air.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
cms/verbs-webp/90183030.webp
membantu
Dia membantu dia bangun.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
cms/verbs-webp/77572541.webp
mengeluarkan
Tukang buat mengeluarkan jubin lama.
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.
cms/verbs-webp/61575526.webp
mengalah
Banyak rumah lama harus mengalah demi yang baru.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cms/verbs-webp/124320643.webp
merasa sukar
Kedua-duanya merasa sukar untuk berpisah.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.