Từ vựng
Học động từ – Gujarat

પ્રતિનિધિત્વ
વકીલો કોર્ટમાં તેમના ગ્રાહકોનું પ્રતિનિધિત્વ કરે છે.
Pratinidhitva
vakīlō kōrṭamāṁ tēmanā grāhakōnuṁ pratinidhitva karē chē.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

શોધ
હું પાનખરમાં મશરૂમ્સ શોધું છું.
Śōdha
huṁ pānakharamāṁ maśarūmsa śōdhuṁ chuṁ.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

સગાઈ કરો
તેઓએ ગુપ્ત રીતે સગાઈ કરી લીધી છે!
Sagā‘ī karō
tē‘ō‘ē gupta rītē sagā‘ī karī līdhī chē!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

સાથે જવું
મારી પ્રેમિકાને શોપિંગ કરતી વખતે મારી સાથે જવું ગમે છે.
Sāthē javuṁ
mārī prēmikānē śōpiṅga karatī vakhatē mārī sāthē javuṁ gamē chē.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.

વિચારો
ચેસમાં તમારે ઘણું વિચારવું પડે છે.
Vicārō
cēsamāṁ tamārē ghaṇuṁ vicāravuṁ paḍē chē.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.

અહેવાલ કરવું
બોર્ડ પર બધા કેપ્ટનને અહેવાલ કરે છે.
Ahēvāla karavuṁ
bōrḍa para badhā kēpṭananē ahēvāla karē chē.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

પ્રતિબંધિત
વેપાર પર પ્રતિબંધ હોવો જોઈએ?
Pratibandhita
vēpāra para pratibandha hōvō jō‘ī‘ē?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?

ખોલો
સેફને સિક્રેટ કોડથી ખોલી શકાય છે.
Khōlō
sēphanē sikrēṭa kōḍathī khōlī śakāya chē.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.

છોડો
તેણે નોકરી છોડી દીધી.
Chōḍō
tēṇē nōkarī chōḍī dīdhī.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

રદ કરો
તેણે કમનસીબે મીટિંગ રદ કરી.
Rada karō
tēṇē kamanasībē mīṭiṅga rada karī.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

ઉપર કૂદકો
રમતવીરને અવરોધ ઉપર કૂદકો મારવો જોઈએ.
Upara kūdakō
ramatavīranē avarōdha upara kūdakō māravō jō‘ī‘ē.
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
