Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/51119750.webp
menemui jalan
Saya dapat menemui jalan saya dengan baik di dalam labirin.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
cms/verbs-webp/113811077.webp
membawa
Dia selalu membawanya bunga.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
cms/verbs-webp/20045685.webp
mengagumkan
Itu benar-benar mengagumkan kami!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/68561700.webp
meninggalkan
Sesiapa yang meninggalkan tingkap terbuka menjemput pencuri!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
cms/verbs-webp/21342345.webp
suka
Kanak-kanak itu suka mainan barunya.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
cms/verbs-webp/123519156.webp
menghabiskan
Dia menghabiskan semua masa lapangnya di luar.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/86215362.webp
menghantar
Syarikat ini menghantar barang ke seluruh dunia.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
cms/verbs-webp/127720613.webp
rindukan
Dia merindui kekasihnya sangat.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/129300323.webp
menyentuh
Petani menyentuh tanaman-tanamannya.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
cms/verbs-webp/118227129.webp
tanya
Dia bertanya arah.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
cms/verbs-webp/34725682.webp
mencadangkan
Wanita itu mencadangkan sesuatu kepada kawannya.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
cms/verbs-webp/100011930.webp
memberitahu
Dia memberitahu dia rahsia.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.