Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/50245878.webp
નોંધ લો
શિક્ષક જે કહે છે તેના પર વિદ્યાર્થીઓ નોંધ લે છે.
Nōndha lō
śikṣaka jē kahē chē tēnā para vidyārthī‘ō nōndha lē chē.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
cms/verbs-webp/112755134.webp
કૉલ
તે ફક્ત તેના લંચ બ્રેક દરમિયાન જ ફોન કરી શકે છે.
Kŏla
tē phakta tēnā lan̄ca brēka daramiyāna ja phōna karī śakē chē.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
cms/verbs-webp/119289508.webp
રાખો
તમે પૈસા રાખી શકો છો.
Rākhō
tamē paisā rākhī śakō chō.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
cms/verbs-webp/93150363.webp
જાગો
તે હમણાં જ જાગી ગયો છે.
Jāgō
tē hamaṇāṁ ja jāgī gayō chē.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
cms/verbs-webp/97784592.webp
ધ્યાન આપો
રસ્તાના ચિહ્નો પર ધ્યાન આપવું જોઈએ.
Dhyāna āpō
rastānā cihnō para dhyāna āpavuṁ jō‘ī‘ē.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/106725666.webp
તપાસો
તે તપાસે છે કે ત્યાં કોણ રહે છે.
Tapāsō
tē tapāsē chē kē tyāṁ kōṇa rahē chē.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
cms/verbs-webp/109099922.webp
યાદ કરાવો
કમ્પ્યુટર મને મારી એપોઇન્ટમેન્ટની યાદ અપાવે છે.
Yāda karāvō
kampyuṭara manē mārī ēpō‘inṭamēnṭanī yāda apāvē chē.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
cms/verbs-webp/102397678.webp
પ્રકાશિત કરો
અખબારોમાં વારંવાર જાહેરાતો પ્રકાશિત થાય છે.
Prakāśita karō
akhabārōmāṁ vāranvāra jāhērātō prakāśita thāya chē.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
cms/verbs-webp/70055731.webp
પ્રસ્થાન
ટ્રેન ઉપડે છે.
Prasthāna
ṭrēna upaḍē chē.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
cms/verbs-webp/108970583.webp
સહમત
ભાવ ગણાતરીસાથે સહમત છે.
Sahamata
bhāva gaṇātarīsāthē sahamata chē.
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
cms/verbs-webp/120978676.webp
બળી જવું
આગ ઘણા જંગલોને બાળી નાખશે.
Baḷī javuṁ
āga ghaṇā jaṅgalōnē bāḷī nākhaśē.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
cms/verbs-webp/108118259.webp
ભૂલી જાઓ
તે હવે તેનું નામ ભૂલી ગઈ છે.
Bhūlī jā‘ō
tē havē tēnuṁ nāma bhūlī ga‘ī chē.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.