Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/120128475.webp
વિચારો
તેણીએ હંમેશા તેના વિશે વિચારવું જોઈએ.
Vicārō
tēṇī‘ē hammēśā tēnā viśē vicāravuṁ jō‘ī‘ē.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
cms/verbs-webp/93792533.webp
સરેરાશ
ફ્લોર પર શસ્ત્રોના આ કોટનો અર્થ શું છે?
Sarērāśa
phlōra para śastrōnā ā kōṭanō artha śuṁ chē?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/86215362.webp
મોકલો
આ કંપની આખી દુનિયામાં માલ મોકલે છે.
Mōkalō
ā kampanī ākhī duniyāmāṁ māla mōkalē chē.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
cms/verbs-webp/120452848.webp
જાણો
તે લગભગ હૃદયથી ઘણા પુસ્તકો જાણે છે.
Jāṇō
tē lagabhaga hr̥dayathī ghaṇā pustakō jāṇē chē.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
cms/verbs-webp/121820740.webp
શરૂઆત
વહેલી સવારથી જ પદયાત્રાઓ શરૂ થઈ ગઈ હતી.
Śarū‘āta
vahēlī savārathī ja padayātrā‘ō śarū tha‘ī ga‘ī hatī.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/67955103.webp
ખાવું
ચિકન અનાજ ખાય છે.
Khāvuṁ
cikana anāja khāya chē.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
cms/verbs-webp/78073084.webp
સૂવું
તેઓ થાકી ગયા હતા અને સૂઈ ગયા હતા.
Sūvuṁ
tē‘ō thākī gayā hatā anē sū‘ī gayā hatā.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
cms/verbs-webp/105785525.webp
નિકટવર્તી હોવું
આપત્તિ નિકટવર્તી છે.
Nikaṭavartī hōvuṁ
āpatti nikaṭavartī chē.
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
cms/verbs-webp/51120774.webp
અટકી જાઓ
શિયાળામાં, તેઓ બર્ડહાઉસ અટકી જાય છે.
Aṭakī jā‘ō
śiyāḷāmāṁ, tē‘ō barḍahā‘usa aṭakī jāya chē.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
cms/verbs-webp/119847349.webp
સાંભળો
હું તમને સાંભળી શકતો નથી!
Sāmbhaḷō
huṁ tamanē sāmbhaḷī śakatō nathī!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
cms/verbs-webp/73751556.webp
પ્રાર્થના
તે શાંતિથી પ્રાર્થના કરે છે.
Prārthanā
tē śāntithī prārthanā karē chē.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/10206394.webp
સહન કરવું
તે ભાગ્યે જ પીડા સહન કરી શકે છે!
Sahana karavuṁ
tē bhāgyē ja pīḍā sahana karī śakē chē!
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!