Сөз байлыгы

Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
өл
Кинолордо көп адам өлөт.
cms/verbs-webp/29285763.webp
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
өчүрүлүү
Бул компанияда көп ордо абалда өчүрүлөт.
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
жыгындоо
Бу эки бала бир-бирине жыгындайт.
cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
кишкантуу
Эгер сизди эситкен келсе, каттуу кишкант.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
жүгүрүү
Кыз анын энесине жүгүрөт.
cms/verbs-webp/91147324.webp
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
марап белгилео
Ал марап менен белгиленген.
cms/verbs-webp/853759.webp
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
сатуу
Товар сатып берилүүдө.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
жазуу
Ал письмо жазып жатат.
cms/verbs-webp/107996282.webp
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
көрсөтүү
Мугалим тактадагы мисалга көрсөтөт.
cms/verbs-webp/33493362.webp
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
чалгыз
Мени эч качан чалгыз болсо, кайтадан чал.
cms/verbs-webp/100565199.webp
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
тамактануу
Биз төшкөндө тамактанганды жакшы көрөбүз.
cms/verbs-webp/81740345.webp
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
жыйындоо
Бул тексттен негизги нукталарды жыйындоо керек.