Сөз байлыгы
Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
чалгыз
Мени эч качан чалгыз болсо, кайтадан чал.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
таматуу
Биздин кыз университетти таматтады.
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
бер
Мен көчкөндүгө акчамды берген жакшыбы?
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
билүү
Ал көп китептерди деярлы билип жатат.
nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
көтөрүү
Ал жерден бир нерсени көтөрүп алып жатат.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
таштуу
Ал тобын корзинага таштайт.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
кишкантуу
Эгер сизди эситкен келсе, каттуу кишкант.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
табуу
Мен өз жолумду таба албайм.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
тохтотуу
Сиз кызыл жарыкта тохтосуңуз керек.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
чектөө
Тармактар бизди эркиндиктен чектөөт.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
түшүндүр
Ата-бала дүйнөнү азыгына түшүндүрөт.