Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
fita
Makotinmu suka fita.
cms/verbs-webp/109096830.webp
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
dawo da
Kare yana dawowa da boll din daga ruwan.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
kusa
Kullun suna zuwa kusa da juna.
cms/verbs-webp/96061755.webp
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
bada
Mai ɗan iska yana bada mu yau kawai.
cms/verbs-webp/120801514.webp
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
manta
Zan manta da kai sosai!
cms/verbs-webp/98561398.webp
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
hada
Makarfan yana hada launuka.
cms/verbs-webp/99455547.webp
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
yarda
Wasu mutane ba su son yarda da gaskiya.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
fi so
Yara da yawa suke fi son bonboni da abinci mai kyau.
cms/verbs-webp/106231391.webp
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
kashe
An kashe bakteriyoyin bayan gwajin.
cms/verbs-webp/91147324.webp
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
raya
An raya mishi da medal.
cms/verbs-webp/67955103.webp
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
ci
Kaza suna cin tattabaru.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
rabu
Kare madaidaici yana rabuwa da yaki.