Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.

tsaya
Abokai biyu suna son su tsaya tare da juna.
cms/verbs-webp/31726420.webp
quay về
Họ quay về với nhau.

juya zuwa
Suna juya zuwa juna.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

gani
Ta gani mutum a waje.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

goge
Mawaki yana goge taga.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

fita
Wata ɓazara ta fita wata biyu.
cms/verbs-webp/118008920.webp
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

fara
Makaranta ta fara don yara.
cms/verbs-webp/125884035.webp
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

damu
Ta damu iyayenta da kyauta.
cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!

tafi
Ina bukatar hutu, na bukata in tafi!
cms/verbs-webp/120259827.webp
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

zargi
Jagora ya zargi ma‘aikin.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

manta
Ta manta sunan sa yanzu.
cms/verbs-webp/123953850.webp
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

ceto
Likitoci sun iya ceto ransa.
cms/verbs-webp/77646042.webp
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.

wuta
Ba zaka iya wutan kuɗi ba.