Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
bada
Ubangidan ba ya bada shi izinin amfani da kwamfyutarsa ba.

dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
sa aside
Ina son in sa wasu kuɗi aside domin bayan nan kowace wata.

khởi hành
Tàu điện khởi hành.
tafi
Kaken tafiya ya tafi.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ambata
Nawa nake son in ambata wannan maganar?

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
samu
Ya samu penshan mai kyau lokacin tsofaffiya.

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
gaza
Kwararun daza suka gaza.

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
rika so
Da yawa suna rikin samun kyakkyawar zamani a Turai.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
saurari
Yana sauraran ita.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
rubuta a kan
Masu sana‘a sun rubuta a kan dukkan ƙwallon.

lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
sake fada
Bakin makugin na iya sake fadan sunana.

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
shiga
An yi sanyi a waje kuma mu ka sanya su shiga.
