Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
tashi
Ya tashi yanzu.
cms/verbs-webp/131098316.webp
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
aure
Yaran ba su dace su yi aure ba.
cms/verbs-webp/119613462.webp
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
jira
Yaya ta na jira ɗa.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
manta
Ba ta son manta da naka ba.
cms/verbs-webp/34979195.webp
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
hadu
Ya dadi lokacin da mutane biyu su hada.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
manta
Suka manta ‘yaransu a isteishonin.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
tunani
Ta kasance ta tunani akan shi koyaushe.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
jira
Yara kan jira yin salo da kasa.
cms/verbs-webp/62069581.webp
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
aika
Ina aikaku wasiƙa.
cms/verbs-webp/118567408.webp
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
tunani
Kowanne ka tunani yana da karfi?
cms/verbs-webp/112408678.webp
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
gaya maki
Mun gaya maki zuwa taron biki na sabuwar shekara.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ba
Ta ba da shawara ta ruwa tufafi.