لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/125526011.webp
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
کول
د زیان په اړه هیڅ شی نشي کوي.
cms/verbs-webp/129945570.webp
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
ځوابول
هغه یوې پوښتنې سره ځواب ورکړه.
cms/verbs-webp/119613462.webp
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
توقع کول
زما خور له یوې ماشوم توقع کوي.
cms/verbs-webp/4553290.webp
vào
Tàu đang vào cảng.
ننوتل
د کشتی د بندر ته ننوتي.
cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
ساتل
موږ د کريسمس ونې یوه ساتلې.
cms/verbs-webp/100434930.webp
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
پای ته رسول
دا لار پای ته راږي.
cms/verbs-webp/27076371.webp
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
تعلق لرل
زما زړه ته تعلق لري.
cms/verbs-webp/129084779.webp
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
ولیکل
زه په خپل روزنامې کې د موعید ولیکلی یم.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
ښایستل
زه په خپل پاسپورټ کې یو ویزه ښایی ستونزم.
cms/verbs-webp/108580022.webp
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
راغلل
پلار په جنګ کې څخه راغلی دی.
cms/verbs-webp/102167684.webp
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.
پرتلول
هغوی خپل شمېرې پرتلي.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
ژلتل
هغوی د خپلو ماشومانو په سټیشن کې ژلتل.