لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
ورزش کول
هغه د یو ناعادلی مسلک ورزش کوي.

đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
ښارل
هغه د خپل ځمینې حدود ښاري.

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
لڅل
هغه د نان روڼۍ په سر لڅي.

mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
واپوړل
د خوږ ګوټۍ چا واپوړي.

trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
شل شول
هغوی یوه ښه ډله شل شوي.

thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
بدلول
د پورتنۍ ډېر بدل شوی.

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
یرغمل
دا سپی یرغمېږي.

nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
ځوابدل
هغه هر یو ته ځوابدلی.

nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
لیدل
هګګه په یوې سورې کې لیدلی.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ګرینل
زه څو مرتبه باید دا څیړنه ګرینم؟

có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
لرل
زما لور د ننې ورځۍ لرلې دی.
