لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
عبادت کول
هغه په ژوندی توګه عبادت کوي.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
سوارېدل
هغوی چې په تر ټولو سرعت سره سوارېدي.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
بخښل
وه هغه څه چې وو کوي، هیڅ کله بخښوي نه!
cms/verbs-webp/125400489.webp
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.
لېدل
سياح په ظهر کې د ساحل لېدلي.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
ټپول
زه د ماوې ټپه شوی.
cms/verbs-webp/62175833.webp
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
ورته موندل
د مالکانو یوه نويه ځمکه ورته موندلي.
cms/verbs-webp/100649547.webp
thuê
Ứng viên đã được thuê.
اوسیدل
د ګټوري پر لاره اوس شو.
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
لارښودل
هغه ښکاري دی او د بېرونۍ مرستې ته لارښوونکي دی.
cms/verbs-webp/23257104.webp
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
تورل
هغوی د سړی ته په اوبو کې توري.
cms/verbs-webp/124053323.webp
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
لېږل
هغه یو لیک لېږي.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
حق لرل
پوځو په پنژې د یوې ژبنې حق لري.
cms/verbs-webp/125319888.webp
che
Cô ấy che tóc mình.
لڅل
هغه خپل وړې لڅي.