لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/43100258.webp
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

ورته ورته شول
هغوی کښی په کښېرو ورته ورته شولے.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

ولېدل
د خر ليدونکی زور ډير دی.
cms/verbs-webp/35700564.webp
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.

سره اوسول
هغه په پلارونو کې سره اوسېږي.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

حق لرل
پوځو په پنژې د یوې ژبنې حق لري.
cms/verbs-webp/102447745.webp
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

لغوه کول
د ملاقات د اسفال سره لغوه شوی.
cms/verbs-webp/118567408.webp
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

فکر کول
تاسو څوک فکر کوي چې ډېر زورور دی؟
cms/verbs-webp/66441956.webp
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!

لیکل
تاسو باید د پټ نوم لیکوئ!
cms/verbs-webp/91643527.webp
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

یوځل
زه یوځل یم او یوه راه نه موندلی شم.
cms/verbs-webp/129403875.webp
rung
Chuông rung mỗi ngày.

زنګول
د زنګونې هر ورځ زنګوي.
cms/verbs-webp/80060417.webp
lái đi
Cô ấy lái xe đi.

وړل
هغه د خپلې موټر په ویش کې وړي.
cms/verbs-webp/85631780.webp
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.

پښو لوستل
هغه پښو لوستل او موږ ته مخ نیستلی.
cms/verbs-webp/100649547.webp
thuê
Ứng viên đã được thuê.

اوسیدل
د ګټوري پر لاره اوس شو.