Сөз байлыгы

Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

cms/verbs-webp/104820474.webp
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
эсип чык
Анын доппосу абдан жакшы эсип чыкат.
cms/verbs-webp/63457415.webp
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
жөнөкөйлөштүрүү
Сиз балдар үчүн муракатты нерселерди жөнөкөйлөштүргөн керек.
cms/verbs-webp/21689310.webp
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
чалгыз
Менин мугалимим менени көп чалгызат.
cms/verbs-webp/113418367.webp
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
чечилүү
Ал кайсы чекмектерди киymeke kecheyt.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
сунуш кылуу
Ал гүлдөрдү сууганча сунуш кылды.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
байланышуу
Трафик белгилерине байланышкан болуу керек.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
көрүү
Кылмыштуу киши көрбөй калды.
cms/verbs-webp/122398994.webp
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
өлтүрүү
Эшек менен кимдирди өлтүрө аласың!
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
кабыл алуу
Мен булганы өзгөртө албайм, мен уну кабыл алыш керек.
cms/verbs-webp/17624512.webp
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
өргөнө алуу
Балдар тишин тазалоого өргөнө алышы керек.
cms/verbs-webp/87317037.webp
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
ойногон
Бала жалгыз ойногондай жакшы көрөт.
cms/verbs-webp/18316732.webp
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
кеткенде
Машина дараға кетип алат.