Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
shigo
Mu shigo da itace daga kasashe daban-daban.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
ɗauka
Aka ɗauki hankali kan alamar hanyoyi.
cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
ci gaba
Kusu suna cewa hanya ta ci gaba ne sosai.
cms/verbs-webp/111021565.webp
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
damu
Tana damun gogannaka.
cms/verbs-webp/107407348.webp
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
tafiya
Na yi tafiya a duniya sosai.
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
yi
Zaka iya yin yawa abin daɗewa ta littattafan tatsuniya.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
zauna
Mutane da yawa suna zaune a dakin.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
jagoranci
Mai tattaunawa mai tsada yana jagoranci.
cms/verbs-webp/82604141.webp
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
zubar
Ya fado kan gwal da aka zubar.
cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
kai tare
Mu ka kai itacewar Kirsimeti tare da mu.
cms/verbs-webp/112444566.webp
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
magana
Wani ya kamata ya magana da shi; ya kasance tare da damuwa.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
gudu
Wasu yara su gudu daga gida.