Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
duba
Ta duba cikin ƙwaya.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
karanta
Akwai mata da yawa masu karatun a jami‘ata na.

trông giống
Bạn trông như thế nào?
kalle
Yana da yaya kake kallo?

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
aika
Kamfanin yana son aika wa mutane fiye.

bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
tsaya
Abokai biyu suna son su tsaya tare da juna.

lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
dawo da
Kare yana dawowa da boll din daga ruwan.

hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
kafa
Mu kafa ƙungiyar mai kyau tare.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
tunani
Ta kan tunani sabo kowacce rana.

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
zabe
Zababbun mutane suke zabe akan al‘amuransu yau.

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
rike
A lokacin al‘amarin tashin hankali, kasance ka rike da kankantar ka.

đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
baiwa
Ubangijin yana so ya bai ɗan sa kuɗi mafi yawa.
