Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
raka
Kiyaye, doki ya iya raka!

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
fita
Wata ɓazara ta fita wata biyu.

ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
rubuta
Daliban suna rubuta duk abinda malamin yake fadi.

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
rika so
Da yawa suna rikin samun kyakkyawar zamani a Turai.

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
kare
Uwar ta kare ɗanta.

bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
tabbata
Asuransi ta tabbata samun kari a lokacin hatsari.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
rubuta
Kana buƙata a rubuta kalmar sirri!

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
dauka
Muna buƙata daukar dukan tuffafawa.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
karanta
Akwai mata da yawa masu karatun a jami‘ata na.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
tafi
Ba a dace a tafi a kan hanyar nan ba.

quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
juya ƙasa
Ya juya ƙasa domin yana kallo mu.
