Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/102304863.webp
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
raka
Kiyaye, doki ya iya raka!
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
fita
Wata ɓazara ta fita wata biyu.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
rubuta
Daliban suna rubuta duk abinda malamin yake fadi.
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
rika so
Da yawa suna rikin samun kyakkyawar zamani a Turai.
cms/verbs-webp/74176286.webp
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
kare
Uwar ta kare ɗanta.
cms/verbs-webp/54887804.webp
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
tabbata
Asuransi ta tabbata samun kari a lokacin hatsari.
cms/verbs-webp/66441956.webp
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
rubuta
Kana buƙata a rubuta kalmar sirri!
cms/verbs-webp/64904091.webp
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
dauka
Muna buƙata daukar dukan tuffafawa.
cms/verbs-webp/85623875.webp
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
karanta
Akwai mata da yawa masu karatun a jami‘ata na.
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
tafi
Ba a dace a tafi a kan hanyar nan ba.
cms/verbs-webp/85631780.webp
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
juya ƙasa
Ya juya ƙasa domin yana kallo mu.
cms/verbs-webp/113253386.webp
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
gama
Ba ta gama wannan lokacin ba.