Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Xin cái gì đó   »   th ขอร้องให้ทำอะไรบางอย่าง

74 [Bảy mươi tư]

Xin cái gì đó

Xin cái gì đó

74 [เจ็ดสิบสี่]

jèt-sìp-sèe

ขอร้องให้ทำอะไรบางอย่าง

kǎw-ráwng-hâi-tam-à-rai-bang-à-yâng

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Thái Chơi Thêm
Bạn cắt tóc cho tôi được không? คุ-ช-วย--ด-มให--ผม - ดิ-ั---ด-ไห--ค----/ ค-? คุ__________ ผ_ / ดิ__ ไ____ ค__ / ค__ ค-ณ-่-ย-ั-ผ-ใ-้ ผ- / ด-ฉ-น ไ-้-ห- ค-ั- / ค-? -------------------------------------------- คุณช่วยตัดผมให้ ผม / ดิฉัน ได้ไหม ครับ / คะ? 0
k-̌--ráwng-h-̂--t-m--̀------ang--̀--a-ng k__________________________________ k-̌---a-w-g-h-̂---a---̀-r-i-b-n---̀-y-̂-g ----------------------------------------- kǎw-ráwng-hâi-tam-à-rai-bang-à-yâng
Làm ơn đừng ngắn quá. อ-----้สั---กิ------ค--บ-/-น--ะ อ___________ น____ / น___ อ-่-ใ-้-ั-น-ก-น-ป น-ค-ั- / น-ค- ------------------------------- อย่าให้สั้นเกินไป นะครับ / นะคะ 0
ka-w-----n---a----am-à--ai---ng--̀----ng k__________________________________ k-̌---a-w-g-h-̂---a---̀-r-i-b-n---̀-y-̂-g ----------------------------------------- kǎw-ráwng-hâi-tam-à-rai-bang-à-yâng
Làm ơn ngắn hơn một chút. สั้นอ------น--รับ-/ น--ะ สั้_____ น____ / น___ ส-้-อ-ก-ิ- น-ค-ั- / น-ค- ------------------------ สั้นอีกนิด นะครับ / นะคะ 0
ko---chu-----h--t-p--m---̂---o-----̀----̌n-da---mǎi-k-a-p-ká k__________________________________________________ k-o---h-̂-y-d-a-t-p-̌---a-i-p-̌---i---h-̌---a-i-m-̌---r-́---a- -------------------------------------------------------------- koon-chûay-dhàt-pǒm-hâi-pǒm-dì-chǎn-dâi-mǎi-kráp-ká
Bạn rửa ảnh được không? ช------ง--ป---ไ-้ไหม ค--- - -ะ? ช่______________ ค__ / ค__ ช-ว-ล-า-ร-ป-ห-ไ-้-ห- ค-ั- / ค-? ------------------------------- ช่วยล้างรูปให้ได้ไหม ครับ / คะ? 0
ko----h-̂------̀t-po-m----i--o-m---̀-----n------mǎ--kr-́--k-́ k__________________________________________________ k-o---h-̂-y-d-a-t-p-̌---a-i-p-̌---i---h-̌---a-i-m-̌---r-́---a- -------------------------------------------------------------- koon-chûay-dhàt-pǒm-hâi-pǒm-dì-chǎn-dâi-mǎi-kráp-ká
Mấy bức / tấm ảnh ở trong đĩa CD. รู-อ-ู-ใ----ี-คร-บ-/ -ะ รู_______ ค__ / ค_ ร-ป-ย-่-น-ี-ี ค-ั- / ค- ----------------------- รูปอยู่ในซีดี ครับ / คะ 0
k--n--h-̂-y--hàt-p-̌m-ha---pǒm-d-̀-c-----da-i--a-i-kr----ká k__________________________________________________ k-o---h-̂-y-d-a-t-p-̌---a-i-p-̌---i---h-̌---a-i-m-̌---r-́---a- -------------------------------------------------------------- koon-chûay-dhàt-pǒm-hâi-pǒm-dì-chǎn-dâi-mǎi-kráp-ká
Mấy bức / tấm ảnh ở trong máy ảnh. ร-ปอ-ู-ในกล้-- -ร-บ / -ะ รู_________ ค__ / ค_ ร-ป-ย-่-น-ล-อ- ค-ั- / ค- ------------------------ รูปอยู่ในกล้อง ครับ / คะ 0
à--a--h-̂----̂n-----n--ha--n-́-kr---------á à___________________________________ a---a---a-i-s-̂---e-̶---h-i-n-́-k-a-p-n-́-k-́ --------------------------------------------- à-yâ-hâi-sân-ger̶n-bhai-ná-kráp-ná-ká
Bạn sửa đồng hồ được không? ช-ว--่อ-น---ก-ให---้ไ-ม --ั--/--ะ? ช่_________________ ค__ / ค__ ช-ว-ซ-อ-น-ฬ-ก-ใ-้-ด-ไ-ม ค-ั- / ค-? ---------------------------------- ช่วยซ่อมนาฬิกาให้ได้ไหม ครับ / คะ? 0
a----̂-ha----a---ge-̶n-b-ai-----k--́p-ná---́ à___________________________________ a---a---a-i-s-̂---e-̶---h-i-n-́-k-a-p-n-́-k-́ --------------------------------------------- à-yâ-hâi-sân-ger̶n-bhai-ná-kráp-ná-ká
Kính thủy tinh bị vỡ. ก--จ--ตก ก_______ ก-ะ-ก-ต- -------- กระจกแตก 0
à------â--s-̂n-g-r̶n---ai-n-́-krá----́---́ à___________________________________ a---a---a-i-s-̂---e-̶---h-i-n-́-k-a-p-n-́-k-́ --------------------------------------------- à-yâ-hâi-sân-ger̶n-bhai-ná-kráp-ná-ká
Pin hết rồi. แบ-(เต-ร์-ี่---ด แ____________ แ-ต-เ-อ-์-ี-)-ม- ---------------- แบต(เตอร์รี่)หมด 0
sa-n--------́t--á-kra----a----́ s________________________ s-̂---̀-k-n-́---a---r-́---a---a- -------------------------------- sân-èek-nít-ná-kráp-ná-ká
Bạn là / ủi áo sơ mi được không? ช-วยรีดเส-้อ--ว-ี-ให----ไ----ร---- คะ? ช่_________________ ค__ / ค__ ช-ว-ร-ด-ส-้-ต-ว-ี-ใ-้-ด-ไ-ม ค-ั- / ค-? -------------------------------------- ช่วยรีดเสื้อตัวนี้ให้ได้ไหม ครับ / คะ? 0
s-̂n-e--k-ní--ná---a-p-na--ká s________________________ s-̂---̀-k-n-́---a---r-́---a---a- -------------------------------- sân-èek-nít-ná-kráp-ná-ká
Bạn giặt quần được không? ช่ว--ักกา----------ใ---ด้ไ-- ค-ับ-/--ะ? ช่____________________ ค__ / ค__ ช-ว-ซ-ก-า-เ-ง-ั-น-้-ห-ไ-้-ห- ค-ั- / ค-? --------------------------------------- ช่วยซักกางเกงตัวนี้ให้ได้ไหม ครับ / คะ? 0
sa-n-e-----í----́--ra----á-ká s________________________ s-̂---̀-k-n-́---a---r-́---a---a- -------------------------------- sân-èek-nít-ná-kráp-ná-ká
Bạn sửa giày được không? ช่วยซ่-ม--ง-ท-า-----้ใ------ห---รับ /--ะ? ช่____________________ ค__ / ค__ ช-ว-ซ-อ-ร-ง-ท-า-ู-น-้-ห-ไ-้-ห- ค-ั- / ค-? ----------------------------------------- ช่วยซ่อมรองเท้าคู่นี้ให้ได้ไหม ครับ / คะ? 0
c--̂ay-lán---ôop-hâi-da-i-ma---kr-́----́ c__________________________________ c-u-a---a-n---o-o---a-i-d-̂---a-i-k-a-p-k-́ ------------------------------------------- chûay-láng-rôop-hâi-dâi-mǎi-kráp-ká
Bạn đưa bật lửa cho tôi được không? ขอต่อบุ--ี่-น่อ-----ห-------- ค-? ข_______________ ค__ / ค__ ข-ต-อ-ุ-ร-่-น-อ-ไ-้-ห- ค-ั- / ค-? --------------------------------- ขอต่อบุหรี่หน่อยได้ไหม ครับ / คะ? 0
ch--ay---́-g-ro--p--â--d----m--i--ra-----́ c__________________________________ c-u-a---a-n---o-o---a-i-d-̂---a-i-k-a-p-k-́ ------------------------------------------- chûay-láng-rôop-hâi-dâi-mǎi-kráp-ká
Bạn có diêm hoặc bật lửa không? คุ-----้--ด---รือ-ฟแ-----ม-ครับ /-คะ? คุ___________________ ค__ / ค__ ค-ณ-ี-ม-ข-ด-ฟ-ร-อ-ฟ-ช-ค-ห- ค-ั- / ค-? ------------------------------------- คุณมีไม้ขีดไฟหรือไฟแช็คไหม ครับ / คะ? 0
c-u--y--án-----o---a----a-i-m-̌--------ká c__________________________________ c-u-a---a-n---o-o---a-i-d-̂---a-i-k-a-p-k-́ ------------------------------------------- chûay-láng-rôop-hâi-dâi-mǎi-kráp-ká
Bạn có gạt tàn không? คุณม-------่-บุ--ี่ไห--ค-ับ /---? คุ____________ ค__ / ค__ ค-ณ-ี-ี-เ-ี-ย-ุ-ร-่-ห- ค-ั- / ค-? --------------------------------- คุณมีที่เขี่ยบุหรี่ไหม ครับ / คะ? 0
r-̂-----------na---ee--ee-k-áp---́ r_____________________________ r-̂-p-a---o-o-n-i-s-e-d-e-k-a-p-k-́ ----------------------------------- rôop-à-yôo-nai-see-dee-kráp-ká
Bạn hút xì gà không? คุณ--บ---าร์ไห---ร-บ / คะ? คุ__________ ค__ / ค__ ค-ณ-ู-ซ-ก-ร-ไ-ม ค-ั- / ค-? -------------------------- คุณสูบซิการ์ไหม ครับ / คะ? 0
rôo--à----o-na--see-dee-kr----ká r_____________________________ r-̂-p-a---o-o-n-i-s-e-d-e-k-a-p-k-́ ----------------------------------- rôop-à-yôo-nai-see-dee-kráp-ká
Bạn hút thuốc lá không? คุณ-ูบ--หรี---ม --ับ-/ คะ? คุ_________ ค__ / ค__ ค-ณ-ู-บ-ห-ี-ไ-ม ค-ั- / ค-? -------------------------- คุณสูบบุหรี่ไหม ครับ / คะ? 0
ro-o---̀--ôo-nai-see--e--kráp--á r_____________________________ r-̂-p-a---o-o-n-i-s-e-d-e-k-a-p-k-́ ----------------------------------- rôop-à-yôo-nai-see-dee-kráp-ká
Bạn hút tẩu không? ค-ณ-ูบไ--์--- ค--บ - --? คุ_________ ค__ / ค__ ค-ณ-ู-ไ-ป-ไ-ม ค-ั- / ค-? ------------------------ คุณสูบไปป์ไหม ครับ / คะ? 0
ro--p-a-------n-i--la--ng--r-́--k-́ r____________________________ r-̂-p-a---o-o-n-i-g-a-w-g-k-a-p-k-́ ----------------------------------- rôop-à-yôo-nai-glâwng-kráp-ká

Học và đọc

Học và đọc là hai việc không thể tách rời. Tất nhiên, điều này đặc biệt đúng khi học ngoại ngữ. Muốn học ngôn ngữ mới, bạn phải đọc rất nhiều tài liệu. Khi đọc tài liệu bằng tiếng nước ngoài, chúng ta xử lý toàn bộ câu. Não của chúng ta học từ vựng và ngữ pháp trong ngữ cảnh. Điều này giúp bộ não lưu các nội dung mới dễ dàng. Bộ nhớ của chúng ta khó nhớ những từ riêng lẻ. Khi đọc, chúng ta hiểu được các từ có thể có những nghĩa gì. Từ đó chúng ta cảm nhận được về ngôn ngữ mới. Đương nhiên, các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không được quá khó. Truyện ngắn hiện đại hay tiểu thuyết trinh thám thường là để giải trí. Các tờ nhật báo có lợi vì chúng có các tin tức thời sự. Sách hoặc truyện tranh cũng rất thích hợp cho việc học tập. Hình ảnh cũng gúp ta hiểu tốt hơn về ngôn ngữ mới. Dù bạn chọn loại tài liệu nào - thì cũng nên là để giải trí! Nghĩa là nội dung của tài liệu đó phong phú để ngôn ngữ của nó đa dạng. Nếu bạn không tìm được tài liệu nào, có thể dùng các cuốn sách giáo khoa. Có rất nhiều cuốn sách với các bài viết đơn giản cho người mới bắt đầu. Điều quan trọng là luôn sử dụng từ điển khi đọc. Bất cứ khi nào gặp từ không hiểu nghĩa, bạn nên tra cứu ngay. Não của chúng ta hoạt động bằng cách đọc và học những điều mới rất nhanh chóng. Với những từ không hiểu, ta sẽ lập ra một tập tin. Từ đó ta có thể ôn lại những từ ngữ này thường xuyên. Điều đó cũng giúp ta nhớ các từ mới trong bài viết. Lần sau bạn sẽ nhận ra chúng ngay lập tức. Bạn sẽ tiến bộ nhanh hơn rất nhiều nếu bạn đọc bằng ngoại ngữ hàng ngày. Vì não của chúng ta học nhanh để bắt chước ngôn ngữ mới. Cuối cùng có thể bạn tư duy được bằng ngoại ngữ.