Сөз байлыгы

Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
сезимдөө
Эне баласына көп махабат сезет.
cms/verbs-webp/32796938.webp
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
жиберүү
Ал жазманы азыр жибергиш келет.
cms/verbs-webp/61389443.webp
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
жатуу
Алар уйуктап жатканды жана жатканганды.
cms/verbs-webp/121870340.webp
chạy
Vận động viên chạy.
жүгүрүү
Атлет жүгүрөт.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
билүү
Балдар кызыкчы жана бирок кандайдыр затты билет.
cms/verbs-webp/43956783.webp
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
качуу
Биздин мушик качты.
cms/verbs-webp/61806771.webp
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
алып кел
Елчи жөнөткөндү алып келет.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
артык көрүү
Биздин кыз китеп окууга чак болбойт, телефонду артык көрөт.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
жүгүрүү
Кыз анын энесине жүгүрөт.
cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
жатуу
Балдар бирге чөптө жатат.
cms/verbs-webp/99602458.webp
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
чектөө
Содана чекилгенми керек пе?
cms/verbs-webp/113811077.webp
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
алып кел
Ал анарда өзүне көлөк алып келет.