Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/124046652.webp
datang dahulu
Kesihatan sentiasa datang dahulu!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
cms/verbs-webp/78773523.webp
meningkatkan
Populasi telah meningkat dengan ketara.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
cms/verbs-webp/124123076.webp
setuju
Mereka bersetuju untuk membuat perjanjian itu.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
cms/verbs-webp/117491447.webp
bergantung
Dia buta dan bergantung pada bantuan luar.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
cms/verbs-webp/121264910.webp
memotong
Untuk salad, anda perlu memotong timun.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
cms/verbs-webp/94153645.webp
menangis
Budak itu menangis dalam tab mandi.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
cms/verbs-webp/83636642.webp
memukul
Dia memukul bola melintasi jaring.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
cms/verbs-webp/61575526.webp
mengalah
Banyak rumah lama harus mengalah demi yang baru.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cms/verbs-webp/64922888.webp
membimbing
Peranti ini membimbing kami jalan.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
cms/verbs-webp/55269029.webp
terlepas
Dia terlepas paku dan cedera dirinya.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
cms/verbs-webp/84819878.webp
mengalami
Anda boleh mengalami banyak pengembaraan melalui buku dongeng.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
cms/verbs-webp/86215362.webp
menghantar
Syarikat ini menghantar barang ke seluruh dunia.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.