Lug’at
Zarflarni o’rganing – Vietnamese

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ertaga
Hech kim ertaga nima bo‘lishini bilmaydi.

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
pastga
Ular menga pastdan qaraydi.

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
shunday
Ushbu odamlar farq qiladi, ammo shunday umidvor!

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
bir oz
Men yana bir oz istayman.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
chiqib
U suvdan chiqmoqda.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
har doim
Bu yerda har doim ko‘l bo‘lgan.

vào
Hai người đó đang đi vào.
ichida
Ikki kishi ichkariga kiryapti.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
tezda
Bu yerda tijorat binosi tezda ochiladi.

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ko‘p
Men rostidan ko‘p o‘qiyman.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
chetga
U o‘lta olib chetga boradi.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
juda
U hamma vaqti juda ishladi.
