Lug’at
Zarflarni o’rganing – Vietnamese

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
tez-tez
Tornado tez-tez ko‘rilmasligi mumkin.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
har doim
Bu yerda har doim ko‘l bo‘lgan.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
yuqoriga
U tog‘ga yuqoriga chiqmoqda.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
pastga
U suvga pastga sakradi.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ko‘proq
Katta bolalar ko‘proq oylik muddatiga oladilar.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
boshqarib
U skuter bilan ko‘chani boshqarishni xohlaydi.

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
bepul
Quyosh energiyasi bepuldir.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
kun bo‘yi
Ona kun bo‘yi ishlash kerak.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
uyga
Askar oilasiga uyga borishni istaydi.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
hech qayerga
Ushbu izlar hech qayerga olib borishmaydi.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ancha
U ancha ozg‘in.
